Các trường đại học ngày càng áp dụng phương thức xét tuyển học bạ để đánh giá năng lực học sinh. Xét tuyển học bạ là quy trình đánh giá dựa trên điểm số và thành tích học tập trong suốt quá trình các em còn trên ghế nhà trường cấp THPT. Do đó, Điểm học bạ có vai trò quan trọng trong việc xác định xem học sinh có đủ điều kiện để nhập học vào trường đại học hay không.
Một mùa tuyển sinh mới lại đến, các trường xét học bạ 2023 gồm những trường nào? Bài viết này sẽ tổng hợp chi tiết và đầy đủ cho các em danh sách các trường xét học bạ ở cả miền Bắc (Hà Nội và các tỉnh khác), miền Nam (TpHCM và các tỉnh khác) cùng các thành phố lớn khác như Đà Nẵng, Cần Thơ. Các em hãy cùng theo dõi nhé!
Danh sách các trường đại học xét học bạ miền Bắc
Điều kiện xét tuyển học bạ có thể khác nhau tùy từng trường đại học và ngành học cụ thể. Đồng thời, cách tính điểm học bạ có thể khác nhau tùy theo quy định của từng trường đại học.
Các trường đại học xét học bạ ở Hà Nội 2023 cùng các tỉnh khác như Thái Nguyên, Ninh Bình, Hải Dương,…sẽ được tổng hợp đầy đủ trong danh sách dưới đây.
Danh sách các trường đại học xét học bạ Hà Nội
Mã trường | Tên trường đại học xét học bạ | Điều kiện | Thời gian nhận hồ sơ |
NTH | Đại học Ngoại thương | 1. Kết quả học tập THPT đối với với thí sinh tham gia và đoạt giải trong các kỳ thi Học sinh Giỏi quốc gia.
2. Kết quả học tập THPT cùng Chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế. |
22/05/2023 – 31/05/2023 |
YTC | Đại học Y tế công cộng | Kết quả học tập THPT | |
KCN | Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội | Kết quả học tập đạt loại Giỏi cùng điểm trung bình của 05 môn: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin của lớp 11 và 12. | 13/02/2023 – 07/2023 |
SPH | Đại học Sư phạm Hà Nội | Học bạ THPT | |
TDD | Đại học Thành Đô | 1. Tổng điểm trung bình của 03 môn xét tuyển trong 03 học kỳ [HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12].
2. Tổng điểm trung bình của 03 môn xét tuyển của lớp 12 và điểm ưu tiên phải từ 18 điểm trở lên. |
07/01/2023 – 30/04/2023 |
VHD | Đại học Công nghiệp Việt Hưng | Điểm trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển của [cả lớp 12] hoặc [cả lớp 11 + HK1 lớp 12] đạt 18 điểm trở lên. | |
DKH | Đại học Dược Hà Nội | 1. Xét tuyển đôi với học sinh giỏi các lớp chuyên của THPT Năng khiếu/ Chuyên thuộc cấp quốc gia hoặc cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương.
2. Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT cùng chứng chỉ SAT/ACT. |
|
HVN | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Học bạ TPHT. | |
LNH | Đại học Lâm nghiệp | Học bạ lớp 12 đối với các môn xét tuyển. | |
DKK | Đại học Kinh Tế – Kỹ thuật Công nghiệp | Điểm trung bình của các môn tổ hợp xét tuyển trong cả ba năm THPT. | |
TLA | Đại học Thủy lợi | Tổng điểm trung bình 03 năm của các môn trong tổ hợp xét tuyển. | |
DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Học bạ THPT. | |
DCQ | Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị | Tổng điểm năm lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên. | |
DTA | Đại học Phenikaa | Học bạ THPT của ba học kỳ HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12. | 01/02/2023 – 10/06/2023 |
MHN | Đại học Mở Hà Nội | Học bạ THPT. | |
NTU | Đại học Nguyễn Trãi | Điểm trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển của [cả lớp 12] hoặc [cả lớp 11 + HK1 lớp 12] đạt 18 điểm trở lên. | |
HPN | Học viện Phụ nữ Việt Nam | 1. Kết quả học tập THPT.
2. Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + Kết quả học tập THPT. |
|
GNT | Đại học Sư phạm Nghệ Thuật Trung ương | Học bạ THPT. | |
EPU | Đại học Điện Lực | Điểm trung bình của các môn tổ hợp xét tuyển trong cả ba năm THPT từ 18 điểm trở lên. | 01/03/2023 – 20/06/2023 |
GHA | Đại học Giao thông Vận tải | Tổng điểm trung bình 03 năm của các môn trong tổ hợp xét tuyển. | |
DDA | Đại học Công nghệ Đông Á | Học bạ THPT. | |
HNM | Đại học Thủ đô Hà Nội | Kết quả học tập năm lớp 12. | |
HCP | Học viện Chính sách và Phát triển | Học bạ THPT theo tổ hợp môn xét tuyển. | |
DDD | Đại học Đông Đô | Tổng điểm trung bình các môn tổ hợp xét tuyển tính cả 03 năm học từ 16.5 trở lên. Riêng ngành Dược phải từ 24 điểm; Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệp Y học từ 19.5 điểm. | 20/03/2023 – 19/06/2023 |
TMA | Đại học Thương Mại | Tổng điểm trung bình 03 năm của các môn trong tổ hợp xét tuyển. | |
QHQ | Đại học Quốc tế – Đại họcQGHN | Học bạ THPT. | |
GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Xét học bạ kết hợp. | Từ tháng 06 năm 2023 |
LPH | Đại học Luật | Tổng điểm các môn. |
Danh sách các trường đại học xét học bạ các tỉnh khác ở miền Bắc
Các trường xét học bạ 2023 ở miền Bắc ngoài khu vực Hà Nội còn phải kể đến các tỉnh lân cận. Dưới đây là danh sách các trường đại học xét học bạn 2023 tại các tỉnh/ thành phố khác của miền Bắc.
Mã trường | Tên trường đại học xét học bạ | Điều kiện | Thời gian nhận hồ sơ |
SKN | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | Kết quả học tập cả năm lớp 12. | 02/2023 |
SKH | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | Kết quả học tập cả năm lớp 11 hoặc 12. | |
DKY | Đại học Hải Dương | Tổng điểm trung bình các môn tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 phải đạt từ 15.5 điểm. | |
DVP | Đại học Trưng Vương | 1. Tổng điển 3 môn trong tổ hợp xét tuyển lớp 12.
2. Tổng điển 3 môn trong tổ hợp xét tuyển 5 học kỳ. 3. Tổng điển 3 môn trong tổ hợp xét tuyển 3 học kỳ. |
|
THV | Đại học Hùng Vương Phú Thọ | Kết quả học tập cả năm lớp 12. | |
DTK | Đại học Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên | Tổng điểm trung bình các môn tổ hợp xét tuyển cả 3 năm phải đạt từ 18 điểm. | |
DBG | Đại học Nông Lâm Bắc Giang | 1. Điểm trung bình năm học của cả 5 học kỳ THT từ 6 điểm.
2. Tổng điểm trung bình môn tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 23 điểm. Trong đó, có một môn chính nhân hệ số 2. |
|
THU | Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam | 1. Điểm trung bình học tập từ 8.0 điểm cho 5 học kỳ [2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và 1 học kỳ lớp 12].
2. Đạt học lực khá trở lên trong ít nhất một học kỳ lớp 12 cộng có chứng chỉ tiếng Nhật N3 trở lên. |
01/01/2023 – 12/03/2023 cùng nhiều đợt khác. |
UKB | Đại học Kinh Bắc | 1. Trung bình cộng của 3 học kỳ [HK1, HK2 lớp 11 và HK1 HK1 lớp 12].
2. Tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển. 3. Điểm trung bình cộng lớp 12. |
|
CCM | Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội | 1. Xét điểm học bạ các môn xét tuyển năm lớp 11 và HK1 lớp 12.
2. Xét điểm học bạ các môn xét tuyển năm 12. |
|
DCA | Đại học Chu Văn An | 1.Tổng điểm trung bình các môn xét tuyển 3 học kỳ [HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12] hoặc [HK1, HK2 lớp 12].
2. Điểm trung bình chung năm 12. |
|
DDT | Đại học Duy Tân | 1. Kết quả học tập năm lớp 11 và HK1 lớp 12.
2. Kết quả học tập năm lớp 12. |
|
DNB | Đại học Hoa Lư Ninh Bình | Học bạ THPT. | |
ETU | Đại học Hòa Bình | 1. Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển [lớp 11 + HK1 lớp 12] từ 15 điểm.
2. Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển cả lớp 12 từ 15 điểm. 3. Điểm trung bình cả năm học lớp 12 từ 5.0 điểm. |
01/03/2023 – 30/06/2023 |
DTN | Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên | Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển [lớp 11 + HK1 lớp 12] từ 15 điểm. | |
DKY | Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | Học bạ THPT cho 2 ngành: Điều dưỡng và Kỹ thuật phục hồi chức năng. | |
DVB | Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên | 1. Tổng điểm trung bình [lớp 10 + lớp 11 + HK1 lớp 1] từ 15 điểm trở lên.
2. Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển [lớp 10 + lớp 11 + HK1 lớp 12] từ 15 điểm. 3. Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển cả lớp 12 từ 15 điểm. |
Danh sách các trường đại học xét học bạ miền Nam
Ngoài miền Bắc, các trường đại học xét học bạn trong Nam cũng khá nhiều, tập trung chủ yếu ở TPHCM cùng một số tỉnh/ thành phố miền Đông và miền Tây Nam Bộ khác.
Danh sách các trường đại học xét học bạ Hồ Chí Minh
Các trường đại học xét học bạ TPHCM 2023 gồm:
Mã trường | Tên trường đại học xét học bạ | Điều kiện | Thời gian nhận hồ sơ |
UTE | Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM | Học bạ THPT. | 01/03/2023 – 06/06/2023 |
QSB | Đại học Bách khoa TPHCM | 1. Học bạ THPT + phỏng vấn.
2. Xét tuyển tổng hợp. |
|
Đại họcV | Đại học Hùng Vương TPHCM | Điểm trung bình HK1 hoặc cả năm lớp 12. | |
HSU | Đại học Hoa Sen | 1. Học bạ THPT.
2. Kết quả 3 môn. |
5 đợt xét tuyển. Đợt 1 từ 27/02/2023 – 02/07/2023 |
DCT | Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM | Học bạ THPT. | |
DKC | Đại học Công nghệ TPHCM | Xét tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12. | 5 đợt xét tuyển. Đợt 1 từ 03/01/2023 – 31/03/2023 |
UMT | Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | Học bạ THPT. | |
DVL | Đại học Việt Đức | Xét điểm trung bình 3 môn chính [Anh, Toán, Văn] và 2 môn tự chọn [Lý, Hóa, Sinh, Tin, Sử, Địa]. | |
HBU | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 1. Tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 từ 18 điểm.
2. Tổng điểm trung bình trong cả 5 học kỳ đạt từ 30 điểm. 3. Tổng điểm trung bình cả 3 năm học đạt 18 điểm. |
10 đợt xét tuyển. Đợt 1 từ 06/01/2023 – 31/01/2023 |
UEF | Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM | Tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 từ 18 điểm. | |
DTT | Đại học Tôn Đức Thắng | Học bạ THPT. | |
LPS | Đại học Luật TPHCM | ||
IUH | Đại học Công nghiệp TPHCM | 1. Học bạ THPT.
2. Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 21 điểm. |
|
TTQ | Đại học Quốc tế Sài Gòn | Học bạ 5 Học kỳ hoặc cả năm lớp 12. | |
NHS | Đại học Ngân hàng TPHCM | 1. Học bạ THPT + phỏng vấn.
2. Kết quả học tập + thành thích THPT. |
|
KSA | Đại học Kinh tế HCM | Trung bình điểm tổ hợp môn xét tuyển từ 6.5 trở lên. | |
NLS | Đại học Nông Lâm TPHCM | Điểm trung bình mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển từ 6 điểm trở lên trong 5 học kỳ. | |
DVH | Đại học Văn Hiến | Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển tính theo [5 học kỳ], [3 học kỳ], [2 học kỳ] từ 18 điểm. | |
DTM | Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM | Kết quả học tập của 5 học kỳ THPT (lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12]. | |
NTT | Đại học Nguyễn Tất Thành | 1. Tổng điểm trung bình 3 học kỳ [1HK lớp 10 + 1HK lớp 11 + 1 HK lớp 12] từ 18 điểm.
2. Tổng điểm trung bình các môn xét tuyển lớp 12 từ 18 điểm. |
|
HHK | Học viện Hàng không Việt Nam | Học bạ THPT. | |
QSC | Đại học Công nghệ thông tin Đại họcQGTPHCM | Học bạ THPT + chứng chỉ cấp quốc tế. | |
MBS | Đại học Mở TPHCM | Tổng điểm các môn xét tuyển từ 18 điểm cho các ngành Công tác xã hội, Công nghệ sinh học, Xã hội học, Đông Nam Á học. Các ngành khác 20 điểm. | |
KTS | Đại học Kiến trúc TPHCM | Tốt nghiệp THPT chuyên. | 01/03/2023 – 28/04/2023 |
GDU | Đại học Gia Định | 1. Học bạ THPT 3 học kỳ [lớp 11 + HK1 lớp 12] từ 16.5 trở lên. | |
HDT | Đại học Hồng Đức | Học bạ THPT. | |
DVL | Đại học Văn Lang | Học bạ THPT. | |
QST | Đại học Khoa học tự nhiên Đại họcQGTPHCM | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ. |
Danh sách các trường đại học xét học bạ các tỉnh khác ở miền Nam
Mã trường | Tên trường đại học xét học bạ | Điều kiện | Thời gian nhận hồ sơ |
DNU | Đại học Đồng Nai | Học bạ năm 12. | |
DCD | Đại học Công nghệ Đồng Nai | 1. Học bạ lớp 11 và HK1 lớp 12.
2. Tổng điểm trung bình các môn xét tuyển lớp 12 từ 18 điểm. |
Từ ngày 01/03/2023 |
DMD | Đại học Công nghệ Miền Đông | 1. Tổng điểm trung bình các môn xét tuyển 3 học kỳ [lớp 11 + HK1 lớp 12].
2. Tổng điểm trung bình môn xét tuyển lớp 12. 3. Điểm trung bình cả năm lớp 12. |
|
EIU | Đại học Quốc tế Miền Đông | Học bạ THPT. | |
BVU | Đại học Bà Rịa Vũng Tàu | Tổng điểm trung bình các môn xét tuyển 4 học kỳ [lớp 11 + lớp 12]. | |
DKB | Đại học Bình Dương | Học bạ 3 năm THPT, hoặc năm lớp 12, hoặc 5 học kỳ. | |
DNC | Đại học Nam Cần Thơ | Học bạ THPT. | |
DCL | Đại học Cửu Long | 1. Điểm trung bình các môn xét tuyển lớp 12.
2. Điểm trung bình năm lớp 12. 3. Điểm trung bình các môn xét tuyển HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12. |
01/03/2023 – 30/06/2023 |
DLH | Đại học Lạc Hồng | Học bạ THPT. | |
TAG | Đại học An Giang | Học bạ THPT + Kết hợp bài luận. | |
TTG | Đại học Tiền Giang | Kết quả học tập 3 học kỳ [lớp 11 + HK1/ HK2 lớp 12]. | 03/03/2023 2023- 15/07/2023 |
DBL | Đại học Bạc Liêu | 1. Tổng điểm trung bình các môn xét tuyển 3 học kỳ [lớp 11 + HK1 lớp 12] từ 18 điểm. | 01/05/2023 – 14/07/2023 |
PVU | Đại học Dầu khí Việt Nam | Điểm trung bình của 5 học kỳ phải từ 6.5 + Xem xét điểm trung bình các môn Toán, Anh, Lý, Hóa và kết qủa học tập của HK2 lớp 12. | |
KCC | Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ | Học bạ THPT. | |
TKG | Đại học Kiên Giang | Học bạ THPT. | |
VLU | Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long | Tổng điểm trung bình các môn xét tuyển 5 học kỳ từ 18 điểm. | Từ 01/03/2023 |
SPD | Đại học Đồng Tháp | 1. Tổng điểm trung bình các môn xét tuyển lớp 12.
2. Điểm trung bình lớp 12. |
3 đợt tuyển. Đợt 1 từ ngày 01/12/2022 – 31/03/2023 |
Nguồn tham khảo: Cổng thông tin điện tử chính phủ
Các trường đại học xét học bạ năm 2023 ở miền Trung
Mã trường | Tên trường đại học xét học bạ | Điều kiện | Thời gian nhận hồ sơ |
DPT | Đại học Phan Thiết | 1. Điểm trung bình năm lớp 12.
2. Điểm trung bình [lớp 11 +HK1 lớp 12]. 3. Điểm trung bình [lớp 10 + lớp 11 + HK1 lớp 12]. 4. Điểm trung bình 3 môn xét tuyển lớp 12. |
|
TSN | Đại học Nha Trang | Điểm trung bình học bạ của 6 học kỳ. | |
HHT | Đại học Hà Tĩnh | Học bạ lớp 11 hoặc lớp 12. | |
DAD | Đại học Đông Á | Tổng điểm trung bình 3 học kỳ [lớp 11 + HK1 lớp 12]. | |
DYD | Đại học Yersin Đà Lạt | 1. Điểm trung bình học tập HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 từ 18 điểm.
2. Điểm trung bình lớp 12 từ 6 điểm. 3. Điểm trung bình 3 môn xét tuyển năm 12 từ 18 điểm. |
|
TBD | Đại học Thái Bình Dương | 1. Điểm trung bình 5 học kỳ.
2. Điểm trung bình 3 môn xét tuyển HK1 lớp 12. 3. Điểm trung bình 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12. 4. Điểm trung bình 3 năm THPT. |
Từ 03/01/2023 |
DLU | Đại học Đà Lạt | Học bạ năm 12 hoặc lớp 11 và HK1 lớp 12. | Từ 01/06/2023 |
KTD | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | Xét học bạ THPT và kết hợp điểm thi năng khiếu. | Từ 11/01/2023 |
TTD | Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng | Học bạ THPT. | |
DDY | Đại học Đà Nẵng | Học bạ THPT. | |
Đại họcT | Đại học Huế | Tổng điểm trung bình các môn xét tuyển 3 học kỳ [lớp 11 + HK1 lớp 12] từ 18 điểm. | |
Đại họcT | Đại học Khoa học – Đại học Huế | Tổng điểm trung bình các môn xét tuyển 3 học kỳ [lớp 11 + HK1 lớp 12] từ 18 điểm. | |
DQB | Đại học Quảng Bình | Học bạ THPT. | |
XDT | Đại học Xây dựng miền Trung | Học bạ THPT. | |
DPC | Đại học Phan Châu Trinh | Điểm học bạ lớp 12 của 3 xét tuyển. | |
CEA | Đại học Kinh tế Nghệ An | Kết quả học tập 3 học kỳ [lớp 11 + HK1 lớp 12]. | Đợt 1 từ 15/02/2023 |
DBD | Đại học Bình Dương | Học bạ THPT. | |
DQD | Đại học Quy Nhơn | Học bạ THPT. | |
TDV | Đại học Vinh | Kết quả học tập lớp 12 cùng điểm trung bình các môn xét tuyển. |
Danh sách các trường cao đẳng xét học bạ 2023
STT | Tại Hà Nội | STT | Tại TPHCM |
1 | Cao đẳng Việt Mỹ Hà Nội | 1 |
Cao đẳng Du lịch Sài Gòn |
2 | Cao đẳng Y Hà Nội | 2 | Cao đẳng Việt Mỹ |
3 | Cao đẳng FPT Polytechnic | 3 | Cao đẳng Y dược Sài Gòn |
4 |
Cao đẳng Công thương Hà Nội |
4 | Cao đẳng Kỹ nghệ II |
5 |
Cao đẳng Công nghệ Thương Mại Hà Nội |
5 | Cao đẳng Công thương TPHCM |
6 |
Cao đẳng Kinh tế Công nghệ Hà Nội |
6 | Cao đẳng Quốc tế TPHCM |
7 | Cao đẳng Anh Quốc BTEC FPT | 7 | Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn |
8 | Cao đẳng Dược Hà Nội | 8 | Cao đẳng an ninh mạng |
9 | Cao đẳng Công nghiệp Dệt may Thời trang Hà Nội | 9 | Cao đẳng Công nghệ Sài Gòn |
10 | Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội | 10 | Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức |
11 | Cao đẳng Điện tử- Điện lạnh Hà Nội | 11 | Cao đẳng kinh tế đối ngoại |
12 | Cao đẳng Du lịch Hà Nội | 12 | Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng |
13 | Cao đẳng Y Dược Hà Nội | 13 | Cao đẳng Lý Tự Trọng TPHCM |
14 | Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây | 14 | Cao đẳng Sài Gòn Gia Định |
15 | Cao đẳng Công nghiệp in | 15 | Cao đẳng Viễn Đông |
16 | Cao đẳng Y dược Tuệ Tĩnh Hà Nội | 16 | Cao đẳng y dược Hồng Đức |
17 | Cao đẳng ngoại ngữ Hà Nội | 17 | Cao đẳng Kỹ thuật Vinatex TpHCM |
18 | Cao đẳng Công nghệ Hà Nội | 18 | Cao đẳng y dược Sài Gòn |
19 | Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Bách khoa | 19 | Cao đẳng y khoa Phạm Ngọc Thạch – cơ sở TPHCM |
20 | Cao đẳng Sư phạm Hà Tây | 20 | Cao đẳng y dược Hồng Đức |
21 | Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội | 21 | Cao đẳng xây dựng TPHCM |
22 | Cao đẳng Xây dựng Công trình đô thị | 22 | Cao đẳng Viễn Đông |
23 | Cao đẳng Kinh tế- kỹ thuật Hà Nội | 23 | Cao đẳng Nova |
Kết luận
Trên đây là danh sách các trường xét học bạ 2023 từ cả miền Bắc, miền Trung, miền Nam. Hy vọng đây sẽ là những thông tin hữu ích để giúp các em bước đầu chọn lựa ngôi trường và phương thức tuyển sinh phù hợp.